Thực đơn
Tổng_tuyển_cử_Vương_quốc_Liên_hiệp_Anh_và_Bắc_Ireland,_2015 Kết quảSau khi kiểm phiếu tại 650 khu vực bầu cử, kết quả công bố là:[6][7]
Đảng | Lãnh đạo | Số phiếu | Ghế | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Đảng Bảo thủ | David Cameron | 11,334,920 (36.9%) | 331 (50.9%) | 331 / 650 | ||
Công Đảng | Ed Miliband | 9,344,328 (30.4%) | 232 (35.7%) | 232 / 650 | ||
Đảng Độc lập Anh | Nigel Farage | 3,881,129 (12.6%) | 1 (0.2%) | 1 / 650 | ||
Dân chủ Tự do | Nick Clegg | 2,415,888 (7.9%) | 8 (1.2%) | 8 / 650 | ||
Đảng Quốc gia Scotland | Nicola Sturgeon | 1,454,436 (4.7%) | 56 (8.6%) | 56 / 650 | ||
Đảng Xanh | Natalie Bennett | 1,157,613 (3.8%) | 1 (0.2%) | 1 / 650 | ||
Đảng Thống nhất Dân chủ | Peter Robinson | 184,260 (0.6%) | 8 (1.2%) | 8 / 650 | ||
Plaid Cymru | Leanne Wood | 181,694 (0.6%) | 3 (0.5%) | 3 / 650 | ||
Sinn Féin | Gerry Adams | 176,232 (0.6%) | 4 (0.6%) | 4 / 650 | ||
Đảng Hợp nhất Ulster | Mike Nesbitt | 114,935 (0.4%) | 2 (0.3%) | 2 / 650 | ||
Đảng Xã hội Dân chủ và Lao động | Alasdair McDonnell | 99,809 (0.3%) | 3 (0.5%) | 3 / 650 | ||
Khác | Không có | 349,487 (1.1%) | 1 (0.2%) | 1 / 650 |
↓ | |||
331 | 232 | 56 | 31 |
Bảo thủ | Công đảng | SNP | khác |
|
|
Đảng chính trị | Lãnh đạo | Ứng cử [8] | Số phiếu bầu | Được bầu | Số ghế tăng | Số ghế mất | Thay đổi số ghế | % số ghế | % phiều bầu | Thay đổi % phiếu bầu[lower-alpha 1] | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đảng Bảo thủ | David Cameron | 647 | 11,300,303 | 330 | 38 | 10 | +28 | 50.8 | 36.8 | +0.7 | |
Công đảng | Ed Miliband | 631 | 9,344,328 | 232 | 22 | 46 | −24 | 35.7 | 30.4 | +1.5 | |
Đảng Quốc gia Scotland | Nicola Sturgeon | 59 | 1,454,436 | 56 | 50 | 0 | +50 | 8.6 | 4.7 | +3.1 | |
Đảng Dân chủ Tự do | Nick Clegg | 631 | 2,415,888 | 8 | 0 | 48 | −48 | 1.2 | 7.9 | −15.1 | |
Đảng Hợp nhất Dân chủ | Peter Robinson | 16 | 184,260 | 8 | 1 | 1 | 0 | 1.2 | 0.6 | 0.0 | |
Sinn Féin | Gerry Adams | 18 | 176,232 | 4 | 0 | 1 | −1 | 0.6 | 0.6 | 0.0 | |
Plaid Cymru | Leanne Wood | 40 | 181,694 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0.5 | 0.6 | 0.0 | |
Đảng Hợp nhất Ulster | Mike Nesbitt | 15 | 114,935 | 2 | 2 | 0 | +2 | 0.3 | 0.4 | N/A | |
Đảng Xã hội Dân chủ và Lao động | Alasdair McDonnell | 18 | 99,809 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0.5 | 0.3 | 0.0 | |
Đảng Độc lập Anh | Nigel Farage | 624 | 3,881,129 | 1 | 0 | 1 | −1 | 0.2 | 12.6 | +9.5 | |
Đảng Xanh của Anh và xứ Wales | Natalie Bennett | 575 | 1,157,613 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0.2 | 3.8 | +2.8 | |
Độc lập | 170 | 98,711 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0.2 | 0.3 | −0.2 | ||
Phát ngôn Hạ viện | John Bercow | 1 | 34,617 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0.2 | 0.1 | 0.0 | |
Đảng Liên minh Bắc Ireland | David Ford | 18 | 61,556 | 0 | 0 | 1 | −1 | 0 | 0.2 | +0.1 | |
Liên minh Xã hội chủ nghĩa và thống nhất công đoàn | Dave Nellist | 128 | 36,327 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.1 | +0.1 | |
Đảng Hành động Thể chất Quốc gia | Richard Taylor & Clive Peedell | 13 | 20,210 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.1 | 0.0 | |
Tiếng nói Công đoàn truyền thống | Jim Allister | 7 | 16,538 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.1 | 0.0 | |
Đảng Tôn trọng | George Galloway | 4 | 9,989 | 0 | 0 | 1 | −1 | 0 | 0.0 | −0.1 | |
Đảng Cần Sa an toàn hơn là Rượu | Paul Birch | 34 | 8,419 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | Mới | |
Liên minh Lợi ích trước Nhân dân | Tập thể | 1 | 7,854 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 0.0 | |
Yorkshire thứ nhất | Richard Carter | 14 | 6,811 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | Mới | |
Đảng Dân chủ Anh | Robin Tilbrook | 35 | 6,531 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | −0.2 | |
Mebyon Kernow | Dick Cole | 6 | 5,675 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 0.0 | |
Lincolnshire Độc lập | Marianne Overton | 5 | 5,407 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 0.0 | |
Đảng Tự do (Anh, 1989) | Steve Radford | 4 | 4,480 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 0.0 | |
Đảng Văn phòng Người điên Tiếng thét Quái vật | Alan "Howling Laud" Hope | 27 | 3,898 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 0.0 | |
Save Withybush Save Lives Độc lập | Chris Overton | 1 | 3,729 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | Mới | |
Đảng Lao động Xã hội chủ nghĩa | Arthur Scargill | 8 | 3,481 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 0.0 | |
Liên minh Nhân dân Thiên chúa | Sidney Cordle | 17 | 3,260 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 0.0 | |
Đảng Thiên chúa | Jeff Green | 9 | 3,205 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | −0.1 | |
Không rõ | 3,012 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 0.0 | |||
Đảng Công nhân Ireland | John Lowry | 5 | 2,724 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 0.0 | |
Đảng Đông Bắc | Hilton Dawson | 4 | 2,138 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 0.0 | |
Poole Nhân dân | Mike Howell | 1 | 1,766 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | Mới | |
Đảng Quốc gia Anh | Adam Walker | 8 | 1,667 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | −1.9 | |
Thường trú cho Uttlesford | John Lodge | 1 | 1,658 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | Mới | |
Đảng thứ nhất Rochdale | Farooq Ahmed | 1 | 1,535 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | Mới | |
Đảng Cướp biển Anh | Laurence Kaye | 6 | 1,130 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 0.0 | |
Mặt trận Quốc gia Anh | Kevin Bryan | 7 | 1,114 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 0.0 | |
Đảng Đoàn kết Xã hội | Kamran Malik | 5 | 1,102 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | Mới | |
Đảng Sự thực | Mark "Bez" Berry | 3 | 1,029 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | Mới | |
Đảng Southport | David Cobham | 1 | 992 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | Mới | |
Đảng Toàn Dân | Prem Goyal | 4 | 981 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | Mới | |
Đảng Hòa bình Anh | John Morris | 4 | 957 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | Mới | |
Liên minh Độc lập Bournemouth | David Ross | 1 | 903 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | Mới | |
Đảng Xã hội chủ nghĩa Đại Anh | Tập thể | 10 | 899 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | Mới | |
Đảng Xã hội chủ nghĩa Scotland | Executive Committee | 4 | 875 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 0.0 | |
Liên minh cho chủ nghĩa Xã hội Xanh | Mike Davies | 3 | 852 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 0.0 | |
Lá phiếu của bạn có thể cứu bệnh viện của chúng ta | Sandra Allison | 1 | 849 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | Mới | |
Wigan Độc lập | Gareth Fairhurst | 1 | 768 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | Mới | |
Đảng Phúc lợi Động vật | Vanessa Hudson | 4 | 736 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 0.0 | |
Điều mới | James Smith | 2 | 695 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | Mới | |
Đồng lòng | Helen Tyrer | 1 | 637 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | Mới | |
Đảng Tự do Quốc gia Anh, 1999 | Hội đồng Quốc gia | 2 | 627 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | Mới | |
Độc lập chống lại xã hội bất công | Steve Walmsley | 1 | 603 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | Mới | |
Đảng Thống nhất từ châu Âu | Mike Nattrass | 5 | 578 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | Mới | |
Đảng Whig | Waleed Ghani | 4 | 561 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | Mới | |
Đảng Cộng sản Anh | Robert Griffiths | 9 | 555 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | Mới | |
Khối Guildford Greenbelt | Susan Parker | 1 | 538 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | Mới | |
Đảng chiến tranh giai cấp | Ian Bone | 7 | 526 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | Mới | |
Đảng vượt và vượt xa hơn | Mark Flanagan | 5 | 522 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | Mới | |
Đảng phương Bắc | Mark Dawson | 5 | 506 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | Mới | |
Đảng Cách mạng Công nhân Anh | Sheila Torrance | 7 | 488 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | 0.0 | |
Đảng Thống nhất cánh tả | Kate Hudson | 10 | 455 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | Mới | |
Đảng Tự do Đại Anh | Paul Weston | 3 | 418 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | Mới | |
Nhân dân số một | Gwerin Gyntaf | 1 | 407 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | Mới | |
Khác | 7,958 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.0 | N/A | |||
Tổng | 3,921 | 30,691,680 | 650 | - | - | - | Số người tham dự | 66.1 | - |
Mặc dù dự đoán trước tổng tuyển cử cho rằng 2 đảng Bảo thủ và Công đảng có số phiếu sít sao, nhưng đảng Bảo thủ đã chiến thắng một cách thuyết phục. Lãnh đạo đảng Bảo thủ đương kim thủ tướng David Cameron đã thành lập chính phủ độc đảng, trong khi đó đảng liên minh Dân chủ Tự do đã thất bại nặng nề kể từ cuộc tổng tuyển cử 1970.
Công đảng đạt mức dưới mức thăm dò trước tổng tuyển cử, giành được 232 ghế mất 24 ghế. Sự thất bại nằm ở Scotland nơi Đảng Quốc gia Scotland chiếm đa số ghế tại khu vực này, không những vậy Đảng Quốc gia Scotland còn chiếm được các ghế ở vị trí then chốt của Đảng Lao động Scotland và lãnh đạo Đảng Jim Murphy có nguy cơ buộc phải từ chức sau khi đảng này chỉ được có 1 ghế tại Scotland đây là thất bại nặng nề nhất sau cuộc tổng tuyển cử 1987. Lãnh đạo Công đảng Ed Miliband đã từ chức sau sự thất bại.
Mối đe dọa của chính phủ là đảng Độc lập Anh (UKIP) sẽ thành lập chính phủ Công đảng, nhưng UKIP chỉ giành được 1 ghế. Mặc dù có số phiếu đứng thứ 3 12,9%, nhưng UKIP chỉ có 1 ghế và lãnh đạo đảng Nigel Farage không thể giành chiến thắng tại khu vực Nam Thanet và đã từ chức sau cuộc tổng tuyển cử. Nhưng Hội đồng điều hành đảng UKIP đã từ chối sự từ chức và ông tiếp tục đảm nhiệm lãnh đạo đảng.
Cuộc tổng tuyển cử cho thấy sự gia tăng nghị sĩ là nữ, từ 147 (23% tổng số, trong đó có 87 Công đảng, 47 Bảo thủ, 7 Dân chủ Tự do, 1 SNP, 5 khác) lên 191 (29% tổng số, trong đó có 99 Công đảng, 68 Bảo thủ, 20 SNP, 4 khác). Vùng có tị trọng nghị sĩ lớn nhất là Đông Bắc nước Anh.
Thực đơn
Tổng_tuyển_cử_Vương_quốc_Liên_hiệp_Anh_và_Bắc_Ireland,_2015 Kết quảLiên quan
Tổng Tổng cục Tình báo, Quân đội nhân dân Việt Nam Tổng thống Hoa Kỳ Tổng cục Kỹ thuật, Quân đội nhân dân Việt Nam Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam Tổng công ty Công nghiệp Tàu thủy Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng (Việt Nam) Tổng giáo phận Thành phố Hồ Chí Minh Tổng cục Hậu cần, Quân đội nhân dân Việt Nam Tổng sản phẩm nội địaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tổng_tuyển_cử_Vương_quốc_Liên_hiệp_Anh_và_Bắc_Ireland,_2015 http://www.abc.net.au/news/2015-05-07/uk-election-... http://www.ft.com/cms/s/2/db4d60b2-f574-11e4-bc6d-... http://www.theguardian.com/commentisfree/2015/may/... http://www.theguardian.com/politics/ng-interactive... http://www.bbc.co.uk/news/election/2015/results http://www.parliament.uk/commons/lib/research/rp20... https://yournextmp.com/numbers/parties